vivo Golden Ears Acoustics
Lên Đến 25h1
Micro Kép AI
Đổi Thẩm Mỹ
Bluetooth 5.2
Âm Thanh Chất Lượng Cao 14.2mm
Tận Hưởng Đại Tiệc Âm Nhạc
Âm bass mạnh mẽ ngay lập tức đưa bạn phiêu lưu vào những trận game và bộ phim đặc sắc.
lưu thông luồng khí
Hiệu Ứng Âm Thanh DeepX 2.0
Cá Nhân Hoá Mọi Giai Điệu
Mạnh Mẽ
Rõ Ràng
Nổi Bật
Khử Tiếng Ồn Micro Kép AI
Lọc Bỏ Tiếng Ồn Xung Quanh Bạn
Khử Tiếng Ồn Micro Kép AI
Lọc Bỏ Tiếng Ồn Xung Quanh Bạn
10 triệu giờ2
Thời lượng cuộc gọi được sử dụng để hoàn thiện tính năng khử tiếng ồn AI.
45%3
Giảm tiếng ồn đến mức tối đa.
Những đường nét tuyệt đẹp khiến bạn yêu ngay.
Hai Màu Chuyển Đổi Thẩm Mỹ
Đổi Màu Khi Mở Hộp Thật Thú Vị!
Trắng Thanh Lịch
Bề mặt bóng loáng với màu trắng tươi mát mang đến cảm giác tràn đầy sức sống.
Xanh Đá Cuội
Công nghệ phun sơn 3 lớp mang đến kết cấu mờ tinh tế tạo cảm giác như một viên đá cuội và có khả năng chống bám vân tay cực tốt.
Thời Lượng Pin Lên Đến 25h
Âm Thanh Thú Vị, Nghe Dài Lâu Hơn
4.5 giờ4
4.5giờ4
Thời gian tối đa tai nghe có thể nghe chỉ với một lần sạc.
25 giờ1
25giờ1
Thời gian tối đa có thể nghe khi kết hợp cùng hộp sạc.
1.5 giờ5
1.5giờ5
Thời gian nghe tối đa chỉ với 10 phút sạc.
Trải Nghiệm Thông Minh
Thiết Kế | Màu sắc | Xanh Đá Cuội, Trắng Thanh Lịch |
Kích thước tai nghe | 30.09×18.54×16.52 mm | |
Kích thước hộp sạc | 56×52×24 mm | |
Tổng trọng lượng | 38.04 grams | |
Trọng lượng tai nghe | Khoảng 3.5g mỗi tai nghe | |
Kháng bụi kháng nước | IP54 (tai nghe) | |
Âm Thanh Và Cuộc Gọi | Driver | Cuộn dây chuyển động 14.2 mm |
Hình dạng tai nghe | Nửa trong tai | |
Dải tần số | 20Hz–20000Hz | |
Codec | AAC/SBC | |
Hiệu ứng âm thanh | Hiệu ứng âm thanh DeepX 2.0 | |
Micro | Micro tạo chùm tia kép | |
Cuộc gọi hai bên tai | Hỗ trợ | |
Khử tiếng ồn cuộc gọi thoại | Khử Tiếng Ồn Micro Kép AI | |
Kết Nối Không Dây | Phương thức kết nối | Truyền kênh kép 2.0 |
Phiên bản Bluetooth | Bluetooth 5.2 | |
Tính Năng | Google Fast Pair | Hỗ trợ |
Điều khiển cảm ứng | Nhấn đúp/nhấn giữ | |
Tương tác thông minh | Trợ lý Google, Tìm kiếm TWS | |
Pin Và Sạc | Cổng sạc | Type-C |
Dung lượng pin tai nghe | 27 mAh (Dung lượng tối thiểu) × 2 | |
29 mAh (Dung lượng tiêu chuẩn) × 2 | ||
Dung lượng pin hộp sạc | 420 mAh (Dung lượng tối thiểu) | |
430 mAh (Dung lượng tiêu chuẩn) | ||
Thông số sạc | Đầu vào: 5V ⎓ 0.5A | |
Đầu ra: 5V ⎓ 0.2A | ||
Tuổi thọ pin | Lên đến 4.5 giờ mỗi tai nghe | |
Lên đến 25 giờ với hộp sạc | ||
Thời gian sạc | Tai nghe: Khoảng 60 phút | |
Toàn bộ hộp: Khoảng 140 phút | ||
Sạc 10 phút có thể sử dụng 1.5 giờ (tai nghe) |
Lưu ý
- Dữ liệu về thời lượng pin lên đến 25 giờ được ghi nhận dựa trên các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm vivo ở nhiệt độ phòng. Tai nghe và hộp sạc đều được sạc 100% âm thanh ở định dạng MP3 và được phát liên tục (âm lượng 50%, tiêu chuẩn AAC, tắt tất cả hiệu ứng âm thanh) cho đến khi dung lượng pin của tai nghe giảm xuống 0%. Sau đó, tai nghe được sạc đến 100% bằng hộp sạc và âm thanh được phát trong các điều kiện đã đề cập phía trên cho đến khi dung lượng pin giảm xuống 0%. Lặp lại thử nghiệm cho đến khi cả tai nghe và hộp sạc đều hết pin. Thời lượng thực kết có thể khác nhau tuỳ thuộc vào môi trường thử nghiệm, phiên bản phầm mềm và thói quen của người dùng.
- Dữ liệu thời lượng cuộc gọi thoại 10 triệu giờ được ghi nhận từ phòng thí nghiệm vivo.
- Dữ liệu về cải thiện hiệu quả giảm tiếng ồn được ghi nhận từ phòng thí nghiệm vivo so với vivo TWS Neo sử dụng thuật toán truyền thông. Ở tần số 200Hz, độ ồn nền của TWS Neo vào khoảng -60dB, trong khi của TWS Air là khoảng -87dB. Hiệu quả giảm tiếng ồn được cải thiện khoảng 45%.
- Dữ liệu về thời lượng pin lên đến 4.5 giờ được ghi nhận dựa trên các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm vivo ở nhiệt độ phòng. Tai nghe và hộp sạc đều được sạc 100% âm thanh ở định dạng MP3 được phát liên tục (âm lượng 50%, tiêu chuẩn AAC, tắt tất cả hiệu ứng âm thanh) cho đến khi dung lượng pin của tai nghe giảm xuống 0%. Thời lượng thực kết có thể khác nhau tuỳ thuộc vào môi trường thử nghiệm, phiên bản phầm mềm và thói quen của người dùng.
- Dữ liệu về dung lượng pin với 10 phút sạc được ghi nhận dựa trên các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm vivo ở nhiệt độ phòng. Với tai nghe đang hết pin được sạc bằng hộp sạc trong 10 phút, âm thanh ở định dạng MP3 được phát liên lục (âm lượng 50%, tiêu chuẩn AAC, tắt tất cả hiệu ứng âm thanh) cho đến khi công suất của tai nghe giảm xuống 0% một lần nữa. Thời lượng thực kết có thể khác nhau tuỳ thuộc vào môi trường thử nghiệm, phiên bản phầm mềm và thói quen của người dùng.
- Trong hộp có sẵn dây cáp dữ liệu để trải nghiệm sạc tốt hơn, vui lòng sử dụng cùng với bộ sạc chính hãng của vivo.
- Google Fast Pair được hỗ trợ trên tất cả điện thoại/máy tính bảng Android có phiên bản hệ điều hành từ Android 6.0 trở lên.
- Các tính năng tùy chỉnh như Hiệu ứng âm thanh DeepX 2.0 chỉ hoạt động với điện thoại vivo tương thích. Liên hệ với các trung tâm dịch vụ khách hàng chính thức của chúng tôi để biết danh sách các mẫu điện thoại được hỗ trợ. Những điện thoại Android khác vui lòng cài đặt ứng dụng Tai nghe vivo để sử dụng một tính năng tuỳ chỉnh (Tải bằng cách quét mã trên sách hướng dẫn bên trong hộp sản phẩm).
- Tai nghe có khả năng kháng nước IP54. Tránh sử dụng khi vận động mạnh, đặc biệt là môi trường quá ẩm ướt để tránh bị hư hại do mồ hôi thấm vào.
- Hình ảnh sản phẩm, hình ảnh minh họa cấu trúc bên trong và các tính năng được hiển thị chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng lấy sản phẩm thực tế làm chuẩn.
- Tất cả dữ liệu dựa trên kết quả thử nghiệm ở môi trường tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi tuỳ thuộc vào phiên bản phần mềm và môi trường cụ thể.
- Với một số thông số kỹ thuật, quy cách hoặc bộ phận của sản phẩm có thể thay đổi theo nhà cung cấp hoặc các lô sản xuất khác nhau, vivo có thể cập nhật các mô tả trên trang này cho phù hợp mà không cần thông báo trước.